Số 25A, Đường 2, Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội Tìm kiếm

Động từ thể cấm đoán「禁止形(きんしけい)」 

28/12/2019

Động từ thể cấm đoán「禁止形(きんしけい)」 

  • Động từ thể cấm đoán thể hiện sự cấm đoán, ép buộc, ra lệnh ai đó không được phép làm gì đó. (Chỉ dùng trong quân đội, trường hợp khẩn cấp, biển báo và người trên nói với người dưới)

 

Cách chia như sau:

 

Động từ thể từ điển Vる)+

例:

            すいます   => すうな    (hút)

    かきます   => かくな    (Viết)

    いそぎます  => いそぐな   (Vội, khẩn trương)

    はなします  => はなすな   (Nói chuyện)

    のみます   => のむな    (Uống)

    すわります  => すわるな   (Ngồi)

    みます    => るな    (Xem, nhìn)

    します    => するな              (Làm)

    きます    => くるな              (Đến)

 

    

 

Cách sử dụng:

VD:  ・この部屋に 入るな。

      Cấm được vào căn phòng này.

 

   ・地震の場合は エレベーターを使うな。

               Trường hợp động đất thì cấm được sử dụng thang máy. 

 

   ・お酒を飲んだ時、車を運転するな。

               Khi đã uống rượu cấm lái xe.

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
Hotline: 0944269922