Động từ thể mệnh lệnh「命令形(めいれいけい)」
- Động từ thể mệnh lệnh thể hiện sự bắt buộc, sai bảo mạnh mẽ làm việc gì đó. (Chỉ dùng trong quân đội, trường hợp khẩn cấp, biển báo và người trên nói với người dưới)
Cách chia như sau:
- Nhóm I: Âm hàng「い」kết thúc trước ます 、chuyển thành âm hàng 「え」
「い」=>「え」
例:かいます => かえ (Mua)
すいます => すえ (hút)
「き」=>「け」
例:ききます => きけ (Nghe, hỏi)
かきます => かけ (Viết)
はたらきます => はたけ (Làm việc)
「ぎ」=>「げ」
例:いそぎます => いそげ (Vội, khẩn trương)
ぬぎます => ぬげ (Cởi)
「し」=>「せ」
例:はなします => はなせ (Nói chuyện)
かします => かせ (Cho Mượn)
おします => おせ (Ấn, đẩy)
「ち」=>「て」
例:もちます => もて (Cầm, nắm)
たちます => たて (Có ích)
まちます => まて (Đợi)
「に」=>「ね」
例:しにます => しね (Chết)
「び」=>「べ」
例:あそびます => あそべ (Chơi)
よびます => よべ (Gọi)
「み」=>「め」
例:のみます => のめ (Uống)
たのみます => たのめ (Nhờ vả)
やすみます => やすめ (Nghỉ)
「り」=>「れ」
例:すわります => すわれ (Ngồi)
かえります => かえれ (Về)
- Nhóm II: Động từ bỏ ます + ろ。
例: おきます => おきろ (Thức dậy)
ねます => ねろ (Ngủ)
みます => みろ (Xem, nhìn)
かります => かりろ (Vay, mượn)
- Nhóm III: Chia như sau.
+ します(Nします) => しろ(Nしろ)
例: します => しろ (Làm)
そうじします => そうじしろ (Vệ sinh)
せんたくします => せんたくしろ (Giặt giũ)
りこんします => りこんしろ (Ly hôn)
+ きます => こい (Đến)
Cách sử dụng:
VD: ・早(はや)く走(はし)れ。
Chạy nhanh lên đi.
・危険(きけん)だから、気(き)を付(つ)けろ。
Vì nguy hiểm nên hãy chú ý.
・止(と)まれ。
Dừng lại.
toubror Trả lời
21/05/2022Oapdnm kamagra by ajanta pharma review https://newfasttadalafil.com/ - tadalista vs cialis buy liquid cialis online connective Connective tissue supports and binds other body tissue and parts. Ahnymp Clomid Ovestin https://newfasttadalafil.com/ - buying cialis online usa Men tend to think of sex like a mission.