Số 25A, Đường 2, Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội Tìm kiếm

Động từ thể た(Vた)「タ形」

28/12/2019

Động từ thể た(Vた)「タ形」:                                                                                                 Động từ thể た(Vた)là thể ngắn của thì quá khứ động từ.

Vた = Vました。  Đã V

Cách chia: Giống thể て、ta chỉ thay て=た、で=だ

 

  • Nhóm I:
  • + Âm trước ます  là âm: 「き」bỏ「き」+「いた」

例: かます   => かいた  (Viết)

   きます   => きいた    (Nghe, hỏi)

   はたらます => はたらいた     (Làm việc)

+ Âm trước ます  là âm: 「ぎ」bỏ「ぎ」+「いだ」

例: いそます  => いそいだ    (Vội vàng, khẩn trương)

   ぬます   => ぬいだ    (Cởi)

   およます  => およいだ    (Bơi)

+ Âm trước ます  là âm: 「み、び、に」bỏ「み、び、に」+「んだ」

例: のます   => のんだ    (Uống)

   あそます  => あそんだ    (Chơi)

   します   => しんだ    (Chết)

+ Âm trước ます  là âm: 「い、ち、り」bỏ「い、ち、り」+「っ

例:  ます  => かった    (Mua)

   まます  => まった    (Đợi)

   かえます => かえった    (Về)

+ Âm trước ます  là âm: 「し」bỏ「ます」+

例: はなます => はなした    (Nói chuyện)

   かます  => した    (Cho mượn)

   おます  => した    (Ấn, đẩy)

  • Nhóm II

Cách chia: Bỏ「ます」+

例: たべます   => たべた   (Ăn)

   かんがえます => かんがえた   (Suy nghĩ)

   おしえます  => おしえた   (Dạy bảo)

   かります   => かりた   (Mượn)

   おります   => おりた   (Xuống)

   ねます    => ねた   (Ngủ)

  • Nhóm III :  Cách chia:

+ します(Nします):Bỏ「ます」+

例:  します      => した   (Làm)

   けっこんします  => けっこんした   (Kết hôn)

   かいものします  => かいものした   (Mua đồ)

   べんきょうします => べんきょうした   (Học)

   さんぽします   => さんぽした   (Đi dạo)

+ きます :Bỏ「ます」+」 => きた (Đến)

Chú ý: Trường hợp động từ いきます(đisẽ không chia theo quy tắc, mà chia như sau:                                                                                                                                              いきます => いった

  • Động từ thể dùng làm thể ngắn của Vました

VD:  EGAOセンターで 日本語を勉強(べんきょう)した。

     Tôi đã học tiếng Nhật tại trung tâm EGAO.

 

Tham khảo: Các mẫu câu đi cùng với thể た。

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
Hotline: 0944269922