Số 25A, Đường 2, Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội Tìm kiếm

Mẫu số 1: .... んです。

23/12/2019

Mẫu số 1: Vる/Vない/Vた /Aい/ Aな / N~な         ✛ んです。
Cách sử dụng

 1.  Câu xác nhận lại thông tin xem có đúng như cái mà mình đang nhìn thấy hoặc đang suy đoán không
例:・新しいパソコンを 買ったんですか。   
           Bạn mua máy tính mới phải không?

2.  Người nói yêu cầu người nghe giải thích (Mang tính chất tò mò) hoặc khai thác thông tin .
 例:・誰(だれ)に チョコレートを あげるんですか。   
           Đã tặng sô cô la cho ai đấy

3. Dùng hỏi và  trả lời để thanh minh , giải thích lý do về lời nói hay hành động của mình.
例:・どうして、昨日  休んだんですか。   
             Tại sao hôm qua lại nghỉ thế?

4. Dùng khi mở đầu câu chuyện yêu cầu nhở vả ai làm gì đó 1 cách lịch sự.
          V1んですが、V2ていただけませんか。
例:・日本語で 手紙(てがみ)を 書(か)いたんですが、ちょっと 教えていただけませんか。
            Tôi muốn viết thư bằng tiếng Nhật Bản có thể dạy tôi một chút được không?

 5. cách hỏi ,xin lời khuyên từ ai đó nên làm thế nào thì tốt.
        V1んですが、どうしたらいいですか。   làm thế nào … thì được
Dùng khi muốn đưa ra 1 vấn đề và muốn được người nghe cho lời khuyên hoặc hướng dẫn phải làm gì.
例:・日本語 を 勉強 したいんですが、どうしたら いいですか。
             Tôi muốn học tiếng Nhật, vậy thì nên làm thế nào nhỉ? 
 

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
Hotline: 0944269922