Số 25A, Đường 2, Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội Tìm kiếm

Mẫu số 10:   V る/N の  +  予定(よてい)です。

21/12/2019

Mẫu số 10:   V る/N の  +  予定(よてい)です。 Có kế hoạch làm gì đó.
Cách dùng: Dùng diễn tả kế hoạch gì đó nhưng chỉ dùng với những sự kiện đã được quyết định khách quan, mà không phụ thuộc vào ý chí của bản thân người nói.
 

例:・来週、社長(しゃちょう)は 支店(してん)へ行く予定です。
   Tuần sau giám đốc sẽ đi đến chi nhánh.

  ・今月末(こんげつまつ)、タイへ出張(しゅっちょう)する予定です。
   Cuối tháng này tôi có kế hoạch đi công tác Thái Lan.

  ・東南(とうなん)アジアのスポーツ大会(たいかい)は 一か月の予定です。
            Đại hội thể thao Đông Nam Á thì có kế hoạch kéo dài 1 tháng.

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
Hotline: 0944269922