Mẫu số 10: V る/N の + 予定(よてい)です。 Có kế hoạch làm gì đó.
Cách dùng: Dùng diễn tả kế hoạch gì đó nhưng chỉ dùng với những sự kiện đã được quyết định khách quan, mà không phụ thuộc vào ý chí của bản thân người nói.
例:・来週、社長(しゃちょう)は 支店(してん)へ行く予定です。
Tuần sau giám đốc sẽ đi đến chi nhánh.
・今月末(こんげつまつ)、タイへ出張(しゅっちょう)する予定です。
Cuối tháng này tôi có kế hoạch đi công tác Thái Lan.
・東南(とうなん)アジアのスポーツ大会(たいかい)は 一か月の予定です。
Đại hội thể thao Đông Nam Á thì có kế hoạch kéo dài 1 tháng.