Mẫu số 12: ~ でしょう。 Có lẽ là…
Vる・ない・た
Aい + ~ でしょう。
Aな (bỏ な)
N
Cách dùng: Biểu thị suy luận của người nói căn cứ vào một số thông tin nào đó.
Thường được sử dụng cùng với phó từ như: たぶん (có lẽ) hay きっと (nhất định).
例:・明日は 雪が 降(ふ)るでしょう。
Có lẽ ngày mai tuyết sẽ rơi.
・ナムさんは マイさんの結婚式(けっこんしき)に 出席(しゅっせき)しないでしょう。
Có lẽ bạn Nam không tham dự lễ kết hôn của bạn Mai.
・アメリカの大統領(だいとうりょう)は 昨日、きっと ベトナムに来たでしょう。
Có lẽ tổng thống Mỹ đã đến Việt Nam ngày hôm qua.
・彼は 道がよく知っていますから、たぶん 大丈夫でしょう。
Vì anh ấy biết rõ đường nên có lẽ không sao đâu.
・今、日本は たぶん 寒(さむ)いでしょう。
Có lẽ bây giờ ở Nhật Bản thì lạnh rồi.
Chú ý: Mẫu câu này diễn tả sự phỏng đoán của người nói với mức độ chính xác cao. Khoảng 70% - 80% là sự thật hay sẽ xẩy ra.
Allertkef Trả lời
16/12/2022cialis without a prescription Cells were treated with 200 mM MSM for 24 h, collected by centrifugation, and DNA ladder analyses were carried out using Apoptotic DNA ladder kit Roche, Basel, Switzerland