Mẫu số 13: ~ かもしれません。 Có lẽ là / cũng không biết chừng
Vる・ない・た
Aい + かもしれません。
Aな (bỏ な)
N
Cách dùng: Biểu thị sự phỏng đoán của người nói dựa trên một thông tin có được, nhưng khả năng xảy ra thấp hơn 50%.
例:・彼は 会社を 辞(や)めるかもしれません。
Có lẽ anh ấy sẽ nghỉ việc ở công ty.
・バスが なかなか来ないね。会議(かいぎ)の時間に 間に合わないかもしれない。
Xe buýt mãi mà không đến, có lẽ sẽ muộn giờ hợp mất thôi.
・リーさんはこの間、バスに乗(の)っていませんね。車を 買ったかもしれません。
Bạn Ly dạo gần đây không thấy đi xe buýt nhỉ. Chắc là mua ô tô rồi.
・山田さんが使っている時計は 高いかもしれない。
Cái đồng hồ anh Yamada đang dùng có lẽ đắt.
・この問題解決(もんだいかいけつ)は 複雑(ふくざつ)かもしれないと思います。
Việc giải quyết vấn đề này tôi nghĩ có lẽsẽ phức tạp.
・田中さんは昨日から 休みましたね。病気(びょうき)かもしれません。
Anh Tanaka đã nghỉ từ hôm qua nhỉ. Có lẽ là bị ốm rồi.
Chú ý: Khi phán đoán nhận xét vấn đề gì đó một cách chắc chắn hơn thì nên sử dụng mẫu câu: ~ でしょう。