Mẫu số 14: ~ と 読(よ)みます/ 書(か)いてあります。 Đọc là …. / Được viết là ……
Cách dùng: Diễn tả cách hỏi, đọc một chữ hán nào đó thế nào. Và được viết gì đó ở đâu.
例:・A:あの漢字は 何と読みますか。 Chữ hán này đọc là gì vậy?
B:「禁煙(きんえん)」と読みます。 Đọc là KINEN (cấm hút thuốc).
・A:あそこに 何と書いてありますか。 Ở kia được viết gì đấy?
B:「止まれ」と書いてあります。 Được viết là ” HÃY DỪNG LẠI”.
・A:この紙(かみ)は 何と書いてありますか。 Tờ giấy này được viết gì đấy?
B:「駐車違反(ちゅうしゃいはん)」と書いてあります。 Được viết là “VI PHẠM ĐỖ XE”