Mẫu số 18: ~あとで、 + V2ます。 Sau khi… thì làm V2.
Vた Sau khi V
N の + 後(あと)で、 + V2ます。 Sau khi N
Số từ(thời gian) Thời gian sau.
Cách dùng: Dùng để diễn tả tuần tự của các hành động.
例:・新しい時計(とけい)を買った後で、なくしたのを 見つかりました。
Sau khi mua cái đồng hồ mới thì tôi đã tìm thấy cái bị mất.
・授業(じゅぎょう)の後で、一緒(いっしょ)に飲みに行きませんか。
Sau giờ học thì cùng nhau đi uống nhé.
・食事(しょくじ)のあとで、コーヒーを飲(の)みます。
Sau khi ăn cơm thì tôi uống cafe.
・社長(しゃちょう)は 一か月後で、ベトナムに行く予定(よてい)があります。
Giám đốc có kế hoạch đi Việt Nam 1 tháng sau (sau 1 tháng nữa)
Chú ý: Phân biệt Vた後で、… Và Vてから、…..
+ Giống nhau: Cùng sử dụng diễn tả thứ tự hành động xẩy ra theo tuần tự.
+ Khác nhau: Khi muốn diễn tả V2 xẩy ra ngay sau V1 thì nên dùng Vてから. Khi sử dụng diễn ta V2 xẩy ra sau 1 khoảng thời gian sau V1 thì có thể sử dụng cả 2 mẫu câu.
Effegojed Trả lời
22/06/2022cialis australia cost https://newfasttadalafil.com/ - buy cialis online us Cialis Jobofq Using Amoxil For Cats Iomqku https://newfasttadalafil.com/ - Cialis