Mẫu số 2: V1(bỏ ます) + ながら V2 vừa (làm V1) vừa (làm V2)
Cách dùng: dùng để diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời vào cùng một thời điểm. Trong đó, hành động thứ 2 là hành động chính, được nhấn mạnh hơn.
例:・私は 写真(しゃしん)を見せながら 説明(せつめい)します。
Tôi vừa cho xem ảnh vừa giải thích.
・彼女は ギータを弾きながら歌えます。
Cô ấy vừa có thể vừa đàn ghita vừa hát.
・彼(かれ)は アルバイトをしながら 大学で勉強します。
Anh ấy vừa làm thêm vừa học tại trường đại học.