Số 25A, Đường 2, Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội Tìm kiếm

Mẫu số 21:    ...ようになりました。

21/12/2019

Mẫu số 21:     Vる ようになりました。   Đã có thể ...
Cách dùng: Biểu hiện sự biến đổi trạng thái, từ không thể được thành có thể làm được việc gì đó.

例:・日本語( にほんご))が 話(はな)せるようになりました。
   Tôi đã có thể nói được tiếng Nhật.

  ・うちの子供は 自分で 行けるようになりました。
             Con tôi đã có thể tự đi được rồi.

  ・もし、毎日 練習(れんしゅう)すれば、一か月で 泳(およ)げるようになります。
            Nếu luyện tập hàng ngày thì trong 1 tháng sẽ có thể bơi được.

  ・A:漢字(かんじ)が 書(か)けるようになりましたか。 Bạn đã có thể viết được chữ hán chưa? 
   B:はい、書けました。                  Vâng, tôi đã có thể viết.
       いいえ、まだ、書けません。  Không, tôi vẫn chưa viết được.

Chú ý: Động từ trước ように là những động từ không bao hàm ý chí mà là động từ thể khả năng. Và những động từ như: できる、わかる、みえる、聞こえる、なる......

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
Hotline: 0944269922