Mẫu số 21: Vる ようになりました。 Đã có thể ...
Cách dùng: Biểu hiện sự biến đổi trạng thái, từ không thể được thành có thể làm được việc gì đó.
例:・日本語( にほんご))が 話(はな)せるようになりました。
Tôi đã có thể nói được tiếng Nhật.
・うちの子供は 自分で 行けるようになりました。
Con tôi đã có thể tự đi được rồi.
・もし、毎日 練習(れんしゅう)すれば、一か月で 泳(およ)げるようになります。
Nếu luyện tập hàng ngày thì trong 1 tháng sẽ có thể bơi được.
・A:漢字(かんじ)が 書(か)けるようになりましたか。 Bạn đã có thể viết được chữ hán chưa?
B:はい、書けました。 Vâng, tôi đã có thể viết.
いいえ、まだ、書けません。 Không, tôi vẫn chưa viết được.
Chú ý: Động từ trước ように là những động từ không bao hàm ý chí mà là động từ thể khả năng. Và những động từ như: できる、わかる、みえる、聞こえる、なる......