Số 25A, Đường 2, Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội Tìm kiếm

Mẫu số 22:    Vる・ない ように します。

21/12/2019

Mẫu số 22:     Vる・ない ように します。  Cố gắng làm V ...


1.    Vる・ない ように しています。 Tôi đang cố gắng làm V. 
(Động từ trong mẫu câu này là những động từ mang ý chí)
Cách dùng: Diễn tả nỗ lực của bản thân cố gắng để thực hiện đều đặn 1 hành động nào đó.

例:・健康(けんこう)のために、毎日 運動(うんどう)したり、野菜(やさい)を 食べたりするように しています。
             Vì sức khỏe nên hàng ngày tôi cố gắng vận động, ăn rau xanh.

  ・次の試験(しけん)に合格(ごうかく)できるように、毎日 よく勉強するように しています。
             Để đỗ được kỳ thi sắp tới tôi đang cố gắng học tập tốt hàng ngày.

  ・体に 悪(わる)いですから、今から タバコを 吸わないように しています。
              Vì không tốt cho cơ thể nên tôi đang cố gắng không hút thuốc lá nữa.

2.    Vる・ない ように してください。 Hãy cố gắng làm V.

Cách dùng: Diễn tả câu sai khiến gián tiếp mang sắc thái nhẹ nhàng hơn mẫu câu: ~Vて・ないでください。.
例:・毎晩(まいばん)、もっと速(はや)く寝(ね)るように してください。
            Hàng tối cố gắng hãy ngủ sớm đi.

  ・明日、大切な会議(かいぎ)が あるから、絶対(ぜったい)に 遅(おく)れないように してください。
          Ngày mai vì có cuộc họp quan trọng nên hãy tuyệt đối không để muộn giờ nhé.

  ・必ず 規則を 守るように してください。
   Hãy chắc chắn tuân thủ quy tắc.

Chú ý: Không dùng để sai khiến trực tiếp thực hiện ngay tại chỗ.
例:・寒(さむ)いですから、窓(まど)を 閉(し)めてください。 (O) 
            Vì lạnh nên hãy đóng cửa vào.
  ・寒(さむ)いですから、窓(まど)を 閉(し)めるように してください。  (X)
 

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
Hotline: 0944269922