Số 25A, Đường 2, Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội Tìm kiếm

Mẫu số 28:  Vてみます。

21/12/2019

Mẫu số 28:  Vてみます。 Làm thử V
Cách dùng: Dùng diễn tả bản thân hay ai đó muốn làm thử việc gì đó để xem kết quả thế nào.
Động từ みます có thể chia theo các thể, cấu trúc khác nhau.

例:・これは日本料理(にほんりょうり)ですよ。食(た)べてみてください。
             Đây là món ăn Nhật đấy. Hãy ăn thử đi.

  ・あそこの店(みせ)に   ちょっと入(はい)ってみよう。
              Cùng vào thử nhà hàng phía kia 1 chút nào.

  ・私は   日本の着物(きもの)を    着(き)てみたい。
              Tôi muốn mặc thử áo Kimono của Nhật Bản.

  ・この靴(くつ)をはいてみてもいいですか。
             Tôi đi thử đôi giày này được không?

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
Hotline: 0944269922