Mẫu số 3 : ...し....し、.... Vừa.... vừa.....
1. 普通形 + し、普通形 +し、それに..... Vừa ...., vừa ......., hơn nữa.....
Cách dùng: Dùng để liệt kê những nội dung khác nhau của một đề tài có ý nghĩa cùng chiều.
例:・ミラーさんは 親切(しんせつ)だし、 頭(あたま) も いいし、それに ハンサムです
Anh Mira vừa tốt bụng vừa thông minh hơn nữa lại còn đẹp trai.
・このレストランは 安いし、美味しいし、それに サービスも いいです。
Nhà hàng này vừa rẻ vừa ngon, hơn nữa dịch vụ cũng tốt.
2. 普通形 +し、普通形 +し、それで…… Vừa… vừa…Vì vậy nên….
Cách dùng: Dùng để liệt kê những nguyên nhân có ý nghĩa cùng chiều và dẫn đến 1 kết quả nào đó .
例:・今日は 雨 だし、お金も ないし、 それで 出 かけません。
Hôm nay trời vừa mưa, vừa không có tiền vì vậy tôi không đi ra ngoài.
・田中さんは 英語で歌(うた)えるし、ピアノも弾けるし、それで 人気(にんき)があります。
Anh Tanaka vừa có thể hát bằng tiếng anh, vừa có thể chơi đàn Piano, vì vậy nên rất được hâm mộ.
3. 普通形 +し、普通形 +し、~から Vì vừa…vừa…
Cách dùng: Dùng để liệt kê những nguyên nhân có ý nghĩa cùng chiều
例:・A: どうして この会社 (かいしゃ)に 入 ったんですか。
Tại sao bạn lại vào công ty này làm việc?
B: 残業(ざんぎょう) も ないし、ボーナスも 多 (おお)いですから。
Vì vừa không làm thêm, và tiền thưởng cũng nhiều.
assostart Trả lời
24/11/2022In mouse models of NAFLD and liver fibrosis, JNK promotes production of proinflammatory cytokines such as TNF О±; IL 1ОІ; IL 6; chemokines such as CCL2, CCL3, and CCL4; and profibrotic mediators such as TGF ОІ 36, 37 cheap cialis