Số 25A, Đường 2, Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội Tìm kiếm

Mẫu số 30:   Vてくださいます。

21/12/2019

Mẫu số 30: Nを    くださいます。   Vてくださいます。
Cách dùng: Diễn tả việc ai đó cho mình, làm gì cho bản thân mình, người nhà mình.  Dùng trong ngữ cảnh trang trọng, lịch sự.
Mẫu câu này là khiêm nhường ngữ của mẫu「くれます。Vてくれます」 bài 24 minna đã học.

例:・先生は (私に)日本語(にほんご)の辞書(じしょ)をくださいました。
              Thầy giáo cho tôi quyển từ điển tiếng Nhật.

  ・社長(しゃちょう)の奥(おく)さんは (私に) カレーを作(つく)ってくださいました。
            Vợ của giám đốc đã nấu món cà rê cho tôi.

  ・会社(かいしゃ)の人は 駅(えき)まで 送(おく)ってくださいました。
             Người của công ty đã tiễn tôi đến nhà ga.

Chú ý: - Chủ ngữ của mẫu câu này luôn là người khác.
            - Khi người làm cho bản thân việc gì đó là người trong gia đình nhà mình, bạn bè, cấp dưới thì không dùng くださいます。Mà dùng くれます。
例:・友達(ともだち)は 私に 薬(くすり)を買(か)ってくださいました。(X)
=> 友達(ともだち)は 私に 薬(くすり)を買(か)ってくれました。(O)
              Bạn bè đã mua thuốc cho tôi.

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
Hotline: 0944269922