Mẫu số 32: Vていただけませんか。 Yêu cầu ai đó làm gì cho mình được không?
Cách dùng: Dùng trong trường hợp nhờ vả ai đó một cách lịch sự với những người có địa vị, tuổi tác cao hơn.
例:・すみませんが、駅(えき)までの道(みち)を 教(おし)えていただけませんか。
Xin lỗi, làm ơn chỉ giúp tôi đường tới nhà ga với ?
・お手数(てかず)ですが、来週(らいしゅう)の月曜日(げつようび)までに データを送(おく)っていただけませんか。
Tuy bận rôn nhưng hãy gửi giúp tôi dữ liệu trước thứ 2 tuần sau được không?
・まだ 分(わ)からないんですが、もう一度 説明(せつめい)していただけませんか。
Vì tôi chưa hiểu lắm nên hãy giải thích giúp tôi một lần nữa được không?
Chú ý: - Không dùng Vていただきませんか。
- Các mẫu câu nhờ vả theo mức độ lịch sự tăng dần.
+ Vてくれ。
+ Vて
+ Vてください
+ Vてくださいませんか。
+ Vていただけませんか。
cisuche Trả lời
01/04/2022Quick Hit Pathophysiology of the effects of HtN on the heart Increased systemic vas cular resistance after load concentric LVH decreased LV function. https://oscialipop.com - Cialis Online Pharmacy Europ No Prescription Cvafju Mhfavf Cialis https://oscialipop.com - Cialis buy cialis with paypal Auxboc