Số 25A, Đường 2, Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội Tìm kiếm

Mẫu số 34: ~のに,...

21/12/2019

Mẫu số 34: N/Vるの +に 使(つか)います/便利(べんり)/必要(ひつよう)......    
  Cách dùng:  Sử dụng để .... /Tiện lợi cho.... /cần thiết cho......

Thể hiện mục đích nhưng mang ý nghĩa nhẹ nhàng hơn mẫu câu ために. Mệnh đề sau được giới hạn ở một số động từ và tính từ sau: 使(つか)います、かかります、役(やく)に立(た)ちます、便利(べんり)、不便(ふべん)、悪(わる)い、いい、必要(ひつよう)...

1.    Câu chỉ mục đích sử dụng.
例:・A:これは 何に使(つか)うんですか。
                   Cái này sử dụng để làm gì vậy?
   B:コーヒーを入(い)れるのに 使(つか)います。
                   Dùng để pha cà phê.

  ・このソフトは 自動車(じどうしゃ)の設計(せっけい)に使(つか)います。
            Phần mềm này dùng để thiết kế ô tô.

2.    Câu đánh giá
例:・この本は 漢字(かんじ)の勉強(べんきょう)に 役(やく)に立(た)ちます。
             Quyển sách này có ích cho việc học chữ hán.

  ・パソコンは この仕事(しごと)に 便利(べんり)です。
           Máy tính thì tiện lợi cho công việc này.

  ・この料理(りょうり)は 健康(けんこう)に いいです。
             Món ăn này rất tốt cho sức khỏe.
 

3.    Câu tính toán
例:・この電話(でんわ)は 直(なお)すのに 三日(みっか)ぐらいかかります。
            Điện thoại này mất 3 ngày để sửa.

  ・日本では 家(いえ)を建(た)てるのに 千万円ぐらいかかります。
            Ở Nhật Bản để xây nhà thì tốn khoảng 10.000.000 yên.
 

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
Hotline: 0944269922