Mẫu số 39: ~します。 Làm cho ...., lựa chọn .....
Aい(bỏ い) + く
Aな(bỏ な) + に + します。
N + に
Cách dùng: Dùng diễn đạt ý nghĩa làm thay đổi cái gì đó từ trạng thái này sang trạng thái khác nhưng mang tính ý chí. Tính từ trước ~します được chuyển thành phó từ.
例:・よく聞(き)こえないので、音(おと)が もうちょっと 大きくしてください。
Vì không nghe rõ nên hãy cho âm thanh to hơn chút nữa.
・教室(きょうしつ)を きれいに しましょう。
Cùng làm cho lớp học sạch sẽ hơn nào.
・子供(こども)が寝(ね)ているから、静(しず)かに します。
Vì con đang ngủ nên hãy giữ yên lặng.
Mẫu câu N に します。Mang ý nghĩa lựa chọn, quyết định N
例: ・会議(かいぎ)の時間(じかん)は 明日(あした)の午後(ごご)に しましょう。
Giờ họp cùng chọn vào buổi chiều ngày mai.
・A:ホテルは どこに しますか。
Khách sạn thì anh chọn ở đâu?
B:ハノイホテルに します。
Tôi chọn khách sạn Hà Nội.
Chú ý:Trước chúng ta đã học mẫu tạo phó từ với 「~なります」với ý nghĩa diễn tả sự thay đổi trạng thái một cách tự nhiên. Trở lên, trở thành .... không mang tính ý chí.
例:・日本では、11月になると、葉(は)が赤(あか)くなります。
Ở Nhật Bản, cứ đến tháng 11 thì lá cây sẽ chuyển sang màu đỏ.
SteertKib Trả lời
27/10/2022how do i know if lasix is working for dog In terms of bodybuilding and fitness in general, it is androgenic anabolic steroids that provide the most health risks