Mẫu số 42: ~ところです。 Diễn tả hành động nào đó chuẩn bị, đang, hay vừa kết thúc.
1. Vる + ところです。 Chuẩn bị, sắp .....
Cách dùng: Biểu thị một việc hành động nào đó sắp bắt đầu và sắp diễn ra, thường đi kèm các từ như: これから、いまから
例:・A:遅(おく)れてごめんなさい。もう映画(えいが)は始(はじ)まりましたか.
Xin lỗi đã tới muộn, bộ phim đã bắt đầu chưa?
B:いいえ、ちょうど今から映画が 始まるところです。
Chưa, giờ mới bắt đầu.
・A:昼ご飯(ひるごはん)は もう食べましたか。
Bạn đã ăn cơm chưa vậy
B: いいえ、これから 食べるところです。
Chưa, bây giờ tôi chuẩn bị ăn
2. V ている ところです。 : Đang (làm ~), đang trong lúc (làm ~)
Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm nào đó, nhấn mạnh vào thời điểm hành động đang xẩy ra (mạnh hơn V ています). Mẫu câu này thường đi kèm với trạng từ chỉ thời gian: いま
例:・A:すみません, 私が頼(たの)んだものは まだですか。
Xin lỗi, đồ tôi nhờ đã được chưa ạ?
B:今、作(つく)っているところです。すみませんがもう少し 待(ま)ってください。
Bây giờ chúng tôi đang làm, xin lỗi làm ơn hãy đợi 1 chút ạ
・A:今から、田中さんのうちに 遊(あそ)びに行ってもいいですか。
Bây giờ tôi tới nhà anh tanaka chơi được không ạ.
B:え。今、部屋(へや)を片付(かたづ)けているところだから、あとで来てください。
Vì bây giờ đang dọn dẹp nên hãy tới sau đi.
3. V た ところです ~ vừa làm cái gì xong..
Cách dùng: Diễn tả hành động vừa diễn ra và đã kết thúc. Nhấn mạnh vào thời điểm vừa mới kết thúc hành động. Thường đi cùng với trạng từ thòi gian: たった今
例:・山田さんは たった今、 うちへ 帰(かえ)ったところです。
Anh Yamada vừa mới về nhà.
・A:社長は どこですか。
Giám đốc ở đâu vậy?
B:たった今、出かけたところです。
Vừa mới ra ngoài rồi.
Chú ý: - Các mẫu câu ~ところ đều mang ý nghĩa diễn tả trạng thái tại một thời điểm nhất định.
例:・チー先生は 今、EGAOセンターで 日本語を 教えているところです。
Cô Chi đang dạy tiếng Nhật ở TT EGAO. (Hàm ý hiện tại đang có mặt tại TT EGAO)
・チー先生は 今、EGAOセンターで 日本語を 教えています。
Cô chi đang dạy tiếng Nhật tại TT EGAO. (Hàm ý cô đang làm việc ở đây, thời điếm hiện tại có thể không có mặt tại TT EGAO)
- Không sử dụng mẫu câu ~ところ khi chủ ngữ không phải là người.
- Không sử dụng mẫu câu ~ところ khi động từ là động từ chỉ trạng thái như: 結婚している、知っている....
SteertKib Trả lời
15/10/2022Goossens P, Rodriguez Vita J, Etzerodt A, Masse M, Rastoin O, Gouirand V lasix online What Are Possible Side Effects of Zoloft