Mẫu số 46: ~ようです。 Dường như là/ hình như là ......
Cách dùng: Dùng để thể hiện sự phán đoán, suy đoán theo trực giác của bản thân nên tính chính xác không cao lắm.
Vる・ない・た
Aい + ようです。 Dường như là/ hình như là ......
Aな
Nの
例:・この洗濯機(せんたくき)は 壊(こわ)れたようです。
Cái máy giặt này hình như đã hỏng rồi.
・彼(かれ)は 疲(つか)れているようだ。
Anh ấy dường như đang mệt.
・だれか カレーを 作(つく)っているようです。
Hình như là ai đó đang nấu món ca-rê.
・彼女(かのじょ)は 魚料理(さかなりょうり)を 食べないようですよ。
Cô ấy hình như không ăn món cá đâu.
・社長は 忙しいようですね。
Giám đốc hình như bạn rộn.
・先生は 今日、 ひまなようです。
Thầy giáo hôm nay hình như là rảnh rỗi.
・広川さんのお母さんは 重い病気(おもいびょうき)のようですよ。
Mẹ của anh Hirokawa hình như đang ốm nặng đấy.