Mẫu số 7: Vてしまいます。 Làm xong/hết V rồi, Làm V mất rồi.
1. Vてしまいました/Vてしまいます。 Làm V hết, xong rồi.
Diễn tả sự hoàn thành, hoàn tất 1 việc gì đó.
例:・社長にもらったワインを 全部 飲んでしまいました。
Tôi đã uống hết toàn bộ chai rượu vang mà đã nhận từ giám đốc rồi.
・今日の宿題は もう やってしまいました。
Bài tập hôm nay tôi đã làm hết rồi.
・明日(あした) までに レポートを 書(か) いてしまいます。
Đến ngày mai tôi sẽ viết xong báo cáo.
2. Vてしまいました。 Lỡ làm V mất rồi.
Diễn tả sự tiếc nuối, hối lỗi của người nói trong tình huống đã lỡ làm việc gì đó ngoài ý muốn.
例:・どこかで 新しい電話を 落としてしまいました。
Tôi đã đánh rơi cái điện thoại mới ở đâu đó rồi.
・電車に 傘を 忘れてしまいました。
Tôi đã quyên cái ô trên tàu điện rồi.
・駅で 自転車を 無くしてしまいました。
Tôi đã làm mất xe đạp tại nhà ga rồi.
SteertKib Trả lời
28/10/2022Patients may also be offered medications to reduce pain until the radiation treatments kick in how does lasix cause renal failure