Số 25A, Đường 2, Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội Tìm kiếm

Mẫu số 9:. V る/Vない + つもりです。

21/12/2019

Mẫu số 9:. V る/Vない + つもりです。  Định làm V/ không làm V.
Cách dùng: Mẫu câu diễn tả dự định mang ý nghĩa quyết đoán của người nói.

例:・私は27歳(さい)になって、結婚(けっこん)するつもりです.
            Tôi đến 27 tuổi dự định sẽ kết hôn.

  ・健康(けんこう)のため、明日から タバコを 吸わないつもりです。
            Vì sức khỏe nên từ ngày mai tôi định sẽ không hút thuốc nữa.

  ・来年、高校を卒業(そつぎょう)した後で、日本留学(にほんりゅうがく)に行くつもりです。
             Năm sau, sau khi tốt nghiệp, tôi có dự định đi du học Nhật Bản.
 
Chú ý: Mẫu câu này mang tính quyết đoán, chắc chắn hơn sơ với mẫu câu: Vようと思っています。Đưa ra một ý hướng rõ rệt, một quyết định lớn trong cuộc sống.
 

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
Hotline: 0944269922