Mẫu số 39: ~します。 Làm cho ...., lựa chọn .....
Aい(bỏ い) + く
Aな(bỏ な) + に + します。
N + に
Cách dùng: Dùng diễn đạt ý nghĩa làm thay đổi cái gì...
Mẫu số 39: ~します。 Làm cho ...., lựa chọn .....
Aい(bỏ い) + く
Aな(bỏ な) + に + します。
N + に
Cách dùng: Dùng diễn đạt ý nghĩa làm thay đổi cái gì...
Mẫu số 38: V(bỏ ます) + やすい/にくいです。 Dễ làm V/Khó làm V.
Cách dùng: Dùng diễn tả mức độ khó hay dễ khi thực hiện...
Mẫu số 37: ~ すぎます。 .....Quá
Cách dùng: Dùng để diễn đạt ý vượt quá mức độ của động tác, tác dụng, trạng thái, tình...
Mẫu số 36: Vて来ます。 Làm V rồi quay lại (rồi về).
Cách dùng: Biểu thị 3 hành động của người nói, đi đâu đó(1) để làm...
Mẫu số 35: .....そうです(だ)。 Trông/ nhìn có vẻ như .....
Cách dùng: Dùng diễn tả, phán đoán tình trạng, trạng thái của sự vật hiện tượng...
Mẫu số 34: N/Vるの +に 使(つか)います/便利(べんり)/必要(ひつよう)......
Cách dùng: Sử dụng để .... /Tiện lợi cho.... /cần thiết cho......
Thể hiện mục đích nhưng mang ý nghĩa...