Mẫu số 32: Vていただけませんか。 Yêu cầu ai đó làm gì cho mình được không?
Cách dùng: Dùng trong trường hợp nhờ vả ai đó một...
Mẫu số 31: Nをやります。 Vてやります。 Bản thân làm gì cho ai đó
Cách dùng: Được dùng thay cho あげます trong trường hợp người được nhận...
Mẫu số 30: Nを くださいます。 Vてくださいます。
Cách dùng: Diễn tả việc ai đó cho mình, làm gì cho bản thân mình, người nhà...
Mẫu số 29: をいただきます。Vていただきます。
Cách dùng: Nhận được gì đó từ ai, được ai đó làm cho V. Dùng trong ngữ cảnh trang trọng, lịch...
Mẫu số 28: Vてみます。 Làm thử V
Cách dùng: Dùng diễn tả bản thân hay ai đó muốn làm thử việc gì đó để xem kết...