TỔNG HỢP TOÀN BỘ MẪU CÂU N4
Mẫu số 1: Vる/Vない/Vた /Aい/ Aな / N~な ✛ んです。
Mẫu số 2: V1(bỏ ます) + ながら V2 vừa (làm V1) vừa (làm V2)
Mẫu số 3 : ...し....し、.... Vừa.... vừa.....
Mẫu số 4: N が V ています。 N đang v ( diễn tả trạng thái).
Mẫu số 5: Vてあります。 Đang/ đã được V
Mẫu số 6: Ⅴておきます
Mẫu số 7: Vてしまいます。 Làm xong/hết V rồi, Làm V mất rồi.
Mẫu số 8: Vよう + と 思っています。 Định ~
Mẫu số 9: V る/Vない + つもりです。 Định làm V/ không làm V.
Mẫu số 10: V る/N の + 予定(よてい)です。 Có kế hoạch làm gì đó.
Mẫu số 11: V た/V ない + ほうがいいです。 Nên làm V/ Không nên làm V
Mẫu số 12: ~ でしょう。 Có lẽ là…
Mẫu số 13: ~ かもしれません。 Có lẽ là / cũng không biết chừng
Mẫu số 14: ~ と 読(よ)みます/ 書(か)いてあります。 Đọc là …. / Được viết là ……
Mẫu số 15: X は Y という意味(いみ)です。 X có nghĩa là Y
Mẫu số 16: Aに [câu văn] / 普通形 + と + 伝(つた)えて いただけませんか。
Mẫu số 17: ~とおりに V2ます。 Làm V theo như …..
Mẫu số 18: ~あとで、 + V2ます。 Sau khi… thì làm V2.
Mẫu số 19: Càng .... càng...
Mẫu số 20: V る/ V ない + ように、~ V2 。 Để V thì làm V2.
Mẫu số 21: Vる ようになりました。 Đã có thể ...
Mẫu số 22: Vる・ない ように します。 Cố gắng làm V ...
Mẫu số 23: Mẫu câu thể bị động. 受け身(うけみ) bị~, được~
Mẫu số 24: Vる・ない・た/Aい・な/Nな + の.......。
Mẫu số 25: Vる・ない・た/Aい・な/Nな + ので、.... Vì ....
Mẫu số 26: Vる・ない・た/Aい/Aな(bỏ な)/N +か、....
Mẫu số 27: Vる・ない・た/Aい/Aな(bỏ な)/N +かどうか、..... Có hay không?
Mẫu số 28: Vてみます。 Làm thử V
Mẫu số 29: をいただきます。Vていただきます。 Được ai đó làm V cho.
Mẫu số 30: をくださいます。Vてくださいます。Ai đó làm V cho tôi.
Mẫu số 31: をやります。Vてやります。 Bản thân làm gì cho ai đó
Mẫu số 32: Vていただけませんか。 Yêu cầu ai đó làm gì cho mình được không?
Mẫu số 33: ~ために、..... Để ..... thì .....
Mẫu số 34: N/Vるの +に 使います/便利/必要......
Mẫu số 35: .....そうです(だ)。 Có vẻ như sắp .....
Mẫu số 36: Vて来ます。 Làm V rồi quay lại (rồi về).
Mẫu số 37: ~ すぎます。 .....Quá
Mẫu số 38: V(bỏ ます) + やすい/にくいです。 Khó làm V/Dễ làm V.
Mẫu số 39: ~します。 Làm cho ...., lựa chọn .....
Mẫu số 40: ~ 場合は、... Trường hợp ~ thì .... (Câu diễn tả giả định)
Mẫu số 41: ~ のに、... ~ Thế mà, vậy mà.... (Diễn tả nghịch lý)
Mẫu số 42: ~ところです。 Diễn tả hành động nào đó chuẩn bị, đang, hay vừa kết thúc.
Mẫu số 43: Mẫu số 43: V た ばかりです。 Mới / vừa mới (làm ~)
Mẫu số 44: ~ はずです。 Chắc là/ chắc chắn là ......
Mẫu số 45: ~ そうです。 (tôi) Nghe nói là ....
Mẫu số 46: ~ようです。 Dường như là/ hình như là ......
Mẫu số 47: Mẫu câu sai khiến 使役分(しえきぶん)
Trên đây là toàn bộ những mẫu ngữ pháp quan trọng của N4. EGAO chúc các bạn học tập thật tốt!
Mọi thắc mắc các bạn có thể liên hệ, EGAO sẽ giải đáp giúp các bạn!
assostart Trả lời
28/11/20224 Universal Buffer, Research Genetics, and then digested with pepsin 2 generic cialis online