GIỚI THIỆU CHUNG
được thành lập vào năm 2009 tại thành phố Hiroshima Nhật Bản, trường đào tạo các khoa:
- Khoa Tiếng Nhật
- Khoa giao tiếp giáo dục quốc tế
- Khoa Chăm sóc sức khỏe
- Khoa Chăm sóc răng miệng
- Khoa châm cứu
Khoa tiếng Nhật với các khoa về chăm sóc sức khỏe trẻ em và người cao tuổi,với các khóa học đa dạng về chuyên ngành hàng năm đã thu hút được nhiều du học sinh từ các nước khác nhau đến học tại trường.
Đối với nhiều du học sinh quốc tế như hiện nay, với ước mơ đến Nhật bản du học sẽ không còn khó khăn, có nhiều cơ hội để các bạn được đến với đất nước mặt trời mọc này để có thể học hỏi về kiến thức, ngôn ngữ, và cả nền văn hóa đa sắc màu của Nhật Bản dành cho các bạn ngay hôm nay.
Mục đích của hệ thống giáo dục của trường nhằm cung cấp cơ hội học tiếng Nhật, cũng như phong tục, tập quán và sự hiếu khách của Nhật Bản và các kỹ năng chuyên ngành cần thiết cho những sinh viên mong muốn làm việc tại các cơ sở y tế và phúc lợi hoặc các công ty Nhật Bản không chỉ ở Nhật Bản, nhưng bất cứ nơi nào trên thế giới.
HÌNH THỨC TUYỂN SINH
1 năm sẽ có 2 kỳ tuyển sinh. kỳ tháng 4 và kỳ tháng 10. Mỗi kỳ tuyển sinh 100 học sinh.
1. KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT trở lên. Độ tuổi từ 18 - 21 với học sinh tốt nghiệp THPT, đến 26 tuổi với học sinh tốt nghiệp cao đẳng và đến 29 tuổi với học sinh tốt nghiệp đại học.
- Có đủ sức khỏe và nguồn tài chính để phục vụ cho quá trình học tập tại Nhật Bản.
CHI PHÍ DU HỌC CHI TIẾT
Danh Mục |
Kỳ nhập học tháng 4 (2 năm) |
Kỳ nhập học tháng 10 (1 năm 6 tháng) |
||
---|---|---|---|---|
Năm đầu | Năm thứ 2 | Năm đầu | 6 tháng sau | |
1. Phí tuyển sinh | 20,000 yên | - | 20,000 yên | - |
2. Phí nhập học | 100,000 yên | - | 100,000 yên | - |
3. Học phí | 540,000 yên | 540,000 yên | 540,000 yên | 270,000 yên |
4. Phí tài liệu | 25,000 yên | 20,000 yên | 25,000 yên | 10,000 yên |
5. Phí bảo hiểm | 52,200 yên | 52,200 yên | 52,200 yên | 24,800 yên |
Tổng cộng | 737,200 yên | 612,200 yên | 737,200 yên | 304,800 yên |
2. KHÓA ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH .
Với những khóa học này học sinh có thể học lên chuyên ngành luôn mà không cần phải học khóa học tiếng. Với điều kiện có N3 trở lên.
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT trở lên. Độ tuổi từ 18 - 21 với học sinh tốt nghiệp THPT, đến 26 tuổi với học sinh tốt nghiệp cao đẳng và đến 29 tuổi với học sinh tốt nghiệp đại học.
- Đã có bằng năng lực tiếng Nhật N3 trở lên.
- Có đủ sức khỏe và nguồn tài chính để phục vụ cho quá trình học tập tại Nhật Bản.
CHI PHÍ DU HỌC CHI TIẾT
Năm học 1 Kỳ I Kỳ II |
2年次 Kỳ I Kỳ II |
Tổng 2 năm học | |||
---|---|---|---|---|---|
Phí nhập học | 120,000 yên | 120,000 yên | |||
Học phí | 385,000 yên | 385,000 yên | 385,000 yên | 385,000 yên | 1,540,000 yên |
Tổng cộng | 505,000 yên | 385,000 yên | 385,000 yên | 385,000 yên | 1,660,000 yên |
KÝ TÚC XÁ
Chi phí với 1 học sinh | ghi chú | |
---|---|---|
Ký túc Nữ (Phòng 2 người) |
- Phí ký túc(23,500 yên/tháng) - Phí duy trì(5,000 yên/6 tháng) |
Thời gian thuê : 6 tháng (Có thể gia hạn) |
Ký túc nam (Phòng 2 người) |
- Phí ký túc(26,000 yên/tháng) - Phí duy trì(5,000 yên/6 tháng) |
ĐỊA CHỈ
Tiếng Nhật :731-3164 広島県広島市安佐南区伴東1-12-18
Tiếng Anh :1-12-18 Tomohigashi, Asaminami-ku, Hiroshima-shi, Hiroshima 731-3164
Ga gần nhất Tiếng Nhật :広島電鉄バスあさひが丘行き「後山上停留所」下車徒歩5分
Tiếng Anh :Get off the Hiroden bus bound to Asahigaoka at the bus stop Ushiroyamakami.
Số điện thoại :082-849-5001 – Fax :082-849-5115
Homepage :http://igl.ac.jp/jpn/ – Email :igl-iryofukushi@igl.or.jp
Mọi thắc mắc xin liên hệ
- TRUNG TÂM DU HỌC NHẬT BẢN VÀ ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ EGAO
- Số 25A, đường 2, Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội.
- Hotline: 024.6651.6490. Mr: Thiện: 0987.034.255. Ms: Huế: 037.583.6611
- Email: egaojapanese@gmail.com
- FB: https://www.facebook.com/hoctiengnhat9/